Trang chủ arrow Góc chuyên môn arrow

Mẫu Báo cáo công tác An toàn vệ sinh lao động mới nhất 2025

Mẫu Báo cáo công tác An toàn vệ sinh lao động mới nhất 2025

Góc chuyên môn
calendar

09/12/2025

10/12/2025

Ngày 15/05/2016, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH quy định một số nội dung về tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động tại cơ sở sản xuất, kinh doanh. Đến nay, Thông tư vẫn còn hiệu lực và tiếp tục áp dụng. 

1. Nghĩa vụ gửi báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động (ATVSLĐ) 

Theo khoản 2 Điều 10 Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH, hàng năm các cơ sở sản xuất – kinh doanh phải thực hiện: 

  • Lập Báo cáo công tác ATVSLĐ theo Mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư. 
  • Gửi báo cáo đến: 

         o   Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 

         o   Sở Y tế 

  • Hình thức gửi: trực tiếp, fax, bưu điện hoặc thư điện tử. 
  • Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 10/01 của năm kế tiếp. 
  • Mẫu tại phụ lục II như dưới đây: 

PHỤ LỤC II 

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 
 

ĐỊA PHƯƠNG: …………… 
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ: ……………….. 

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố……………….. 

BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG Năm……………. 

Tên1: ………………………………………………………………………………………………… 

Ngành nghề sản xuất kinh doanh2: ……………………………………………………………… 

Loại hình3: ………………………………………………………………………………………….. 

Cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý4: …………………………………………………………….. 

Địa chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) …………………………………………….. 

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………… 

TT 

Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo 

ĐVT 

Số liu 

A 

Báo cáo chung 

  

  

Lao động 

  

  

1.1. Tổng số lao động 

Người 

  

- Trong đó: 

+ Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động 

Người 

  

  

+ Người làm công tác y tế 

Người 

  

  

+ Lao động nữ 

Người 

  

  

+ Lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV, V, VI) 

Người 

  

  

+ Lao động là người chưa thành niên 

Người 

  

  

+ Người dưới 15 tuổi 

Người 

  

  

+ Người khuyết tật 

Người 

  

  

+ Lao động là người cao tuổi 

Người 

  

Tai nạn lao động 

  

  

- Tổng số vụ tai nạn lao động 

Vụ 

  

+ Trong đó, số vụ có người chết 

Vụ 

  

- Tổng số người bị tai nạn lao động 

Người 

  

+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động 

Người 

  

- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...) 

Triệu đồng 

  

- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền) 

Triệu đồng 

  

- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động 

Ngày 

  

Bệnh nghề nghiệp 

  

  

- Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời điểm báo cáo 

Người 

  

Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp 

Người 

  

- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp 

Ngày 

  

- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp 

Người 

  

- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...) 

Triệu đồng 

  

Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động 

  

  

+ Loại I 

Người 

  

+ Loại II 

Người 

  

+ Loại III 

Người 

  

+ Loại IV 

Người 

  

+ Loại V 

Người 

  

Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động 

  

  

a) Tổng số người nhóm 1 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 1 hiện có 

Người/ người 

  

b) Tổng số người nhóm 2 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 2 hiện có 

Người/ người 

  

c) Tổng số người nhóm 3 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 3 hiện có 

Người/ người 

  

Trong đó: 

- Tự huấn luyện 

Người 

  

- Thuê tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện 

Người 

  

d) Tổng số người nhóm 4 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 4 hiện có 

Người/ người 

  

đ) Tổng số người nhóm 5 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 5 hiện có 

Người/ người 

  

e) Tổng số người nhóm 6 được huấn luyện/tổng số người nhóm 6 hiện có 

Người/ người 

  

g) Tổng chi phí huấn luyện 

Triệu đồng 

  

Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động 

  

  

- Tổng số 

Cái 

  

- Trong đó: 

+ Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ đang được sử dụng 

Cái 

  

+ Số đã được kiểm định 

Cái 

  

+ Số chưa được kiểm định 

Cái 

  

+ Số đã được khai báo 

Cái 

  

+ Số chưa được khai báo 

Cái 

  

Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi 

  

  

- Tổng số người làm thêm trong năm 

Người 

  

- Tổng số giờ làm thêm trong năm 

Giờ 

  

- Số giờ làm thêm cao nhất trong 01 tháng 

Giờ 

  

Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật 

  

  

- Tổng số người 

Người 

  

- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10) 

Triệu đồng 

  

Tình hình quan trắc môi trường lao động 

  

  

- Số mẫu quan trắc môi trường lao động 

Mẫu 

  

- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn 

Mẫu 

  

- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo  

+ Nhiệt độ  

+ Bụi  

+ Ồn  

+ Rung  

+ Hơi khí độc  

+ ... 

Mẫu/mẫu 

  

10 

Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động 

  

  

- Các biện pháp kỹ thuật an toàn 

Triệu đồng 

  

- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh 

Triệu đồng 

  

- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân 

Triệu đồng 

  

- Chăm sóc sức khỏe người lao động 

Triệu đồng 

  

- Tuyên truyền, huấn luyện 

Triệu đồng 

  

- Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động 

Triệu đồng 

  

- Chi khác 

Triệu đồng 

  

11 

Tổ chức cung cấp dịch vụ: 

a) Dịch vụ về an toàn, vệ sinh lao động được thuê theo quy định tại khoản 5 Điều 72 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê) 

Tên tổ chức 

  

b) Dịch vụ về y tế được thuê theo quy định tại khoản 5 Điều 73 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê) 

Tên tổ chức 

  

12 

Thời điểm tổ chức tiến hành đánh giá định kỳ nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động 

Tháng, năm 

  

13 

Đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại theo quy định tại Điều 7 Nghị định 39/2016/NĐ-CP 

Có/Không 

  

Nếu có đánh giá thì: 

a) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện trong kỳ đánh giá 

Yếu tố 

  

b) Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được cải thiện trong năm 

Yếu tố 

  

Kết quả đánh giá lần đầu nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động khi bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh5 (nếu có) 

TT 

Các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện 

Mức độ nghiêm trọng 

Biện pháp phòng,chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại 

Người/ bộ phận thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại 

Thời gian thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại 

  

  

  

  

  

  

  

  

  

  

Nơi nhận:                                                                              ….., ngày ... tháng ... năm 
- Như trên;                                                                                   Thủ trưởng đơn vị 
- Lưu: VT                                                                                      (Ký tên, đóng dấu) 

 

2. Kết luận 

ENVIAPAC khuyến nghị các doanh nghiệp tiếp tục áp dụng mẫu Báo cáo này cho cuối năm 2025, cũng như lưu ý thời hạn gửi báo cáo để đảm bảo đúng quy định pháp luật.  

Nếu vẫn còn thắc mắc hay khó khăn, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại đây, ENVIAPAC sẵn sàng hỗ trợ. 

Xem toàn văn Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH tại đây

 

Bài viết liên quan:

Mẫu Báo cáo Bảo vệ môi trường mới nhất 2025 (P1) 

Mẫu Báo cáo kết quả thực hiện công tác PCCC, CNCH mới nhất 2025  

Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia mới về an toàn điện – QCVN 25:2025/BCT 

QCVN 01:2025/BYT – Quy định mới về giới hạn tiếp xúc 70 yếu tố hóa học tại nơi làm việc

calendar

Liên hệ

calendar

Bản tin tháng